Black Card
Black Card Ngày Tuần Tháng
Nhiệm vụ ngày 30 210 900
Nhiệm vụ tuần 1000 4000
Tổng cộng 30 1210 4900
Nhiệm vụ tuần
Warzone
• Hoàn thành Warzone 1/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lượt
• Đạt 100,000/200,000 điểm trong Warzone
Pain Cage
• Hoàn thành Pain Cage 1/2/3/4/5/6/7/8/9/10 lượt
• Đạt 200,000/400,000 điểm trong Pain Cage
Daily Mission
Cơ bản
• Đăng nhập
• Hoàn thành stage 1/2/3/5 lượt
• Hoàn thành coop 1 lượt
• Mua một item trong shop
• Đổi BC thành stamina một lượt
• Dùng 100 stamina
• Dùng 200 stamina
• Dùng 300 stamina
• Nói chuyện với nhân vật ngoài màn hình chính
• Vào dorm
• Hoàn thành Pain Cage 3 lượt
• Hoàn thành War Zone 3 lượt
Ký túc xá
• Hoàn thành mọi nhiệm vụ ở dưới
• Cho đi hoạt động 1 lượt
• Kích hoạt event trong dorm 3 lượt
• Xoa nhân vật 5 lượt
• Tạo 3 nội thất
6★ : List
Adolf
HP 146 (1453)
ATK 13 (135)
DEF 22 (223)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Dùng ball nhận thêm 20% năng lượng. Năng lượng dùng Ultimate giảm đi 20%.
4 set Effect
Tăng toàn bộ damg lên 15% trong 10s, giảm mọi damage nhận vào đi 20%, và nhận hiệu ứng super armor sau khi dùng Ultimate.

[1/4] [2/5] [3/6]
Anjun
HP 148 (1476)
ATK 13 (134)
DEF 22 (219)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Đánh thường nhận thêm 5% damage. Tấn công vật lý tăng 7% damage.
4 set Effect
Hiệu ứng kháng CC của ball xanh được tăng thêm 2 giây hiệu lực. Nhận thêm 15% sát thương vật lý khi buff đang có hiệu lực.
6 set Effect
Nhận 24 năng lượng khi tiến vào trạng tháng Condensed Will. Nhận 3 ball, mỗi ball một màu sau khi xong Ultimate.

[1/4] [2/5] [3/6]
Basilone
HP 146 (1453)
ATK 13 (134)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Tăng 3% cho mọi đòn đánh, tăng 7% damage Dark
4 set Effect
Khi tấn công, có 20% triệu hồi mọi vùng bóng tối trong 5s. CD: 5s. Kẻ địch đứng trong vùng này sẽ dính effect ăn mòn. Kẻ địch bị ăn mòn sẽ bị giảm kháng Dark và nhận 80% dame Dark mỗi 2 giây. Đồng thời khi tấn công kẻ địch bị nhiễm ăn mòn, có 20% tỉ lệ nhận thêm một ball ngẫu nhiên. Effect có CD là 12 giây

[1/4] [2/5] [3/6]
Condelina
HP 146 (1461)
ATK 13 (132)
DEF 22 (223)
CRI 6 (67)
2 set Effect
Đòn đánh thường tăng 15% damage
4 set Effect
Mỗi đòn đánh thường có 25% kích hoạt Berserk Mode. Trong Berserk Mode, đòn đánh thường được tăng 15% damage và 5% tỉ lệ chí mạng. Tồn tại trong 5s. CD: 8 giây

[1/4] [2/5] [3/6]
Darwin
HP 149 (1491)
ATK 13 (129)
DEF 21 (218)
CRI 6 (67)
2 set Effect
Mỗi ball dùng sẽ tăng mọi damage lên 3%, tồn tại 4 giây, tối đa cộng dồn 5 lần.
4 set Effect
Khi dùng ball màu nào thì màu đấy sẽ được lưu. Khi lưu đủ 3 màu khác nhau sẽ kích hoạt một dư chấn có bán kính 12 mét gây 600% sát thương vật lý.

[1/4] [2/5] [3/6]
Da vinci
HP 149 (1491)
ATK 13 (135)
DEF 21 (218)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Khi kích hoạt QTE, nhân vật đang được điều khiển tăng 10% tấn công và 20% phòng thủ trong 8 giây.
4 set Effect
Khi QTE được kích hoạt, kích hoạt QTE của char còn lại. CD: 8s. Khi cả 3 nhân vật cùng ở trên sân, tấn công tăng 20%

[1/4] [2/5] [3/6]
Einstein
HP 152 (1521)
ATK 13 (132)
DEF 22 (219)
CRI 6 (66)
2 set Effect
QTE/3 ball sẽ giảm kháng hiệu ứng của kẻ địch đi 15% trong 8 giây (Gây damage lừa thì giảm 15% kháng lửa,... Đòn đánh vật lý không giảm gì). CD: 15s
4 set Effect
Khi bị gây sát thương, kích hoạt một vòng nguyên tố, tăng kháng nguyên tố lên 5% + 1% nguyên tố của kẻ địch trong 5 giây. Ngoài ra còn tăng damage nguyên tố lên 15%. CD : 8s

[1/4] [2/5] [3/6]
Ferret II
HP 149 (1491)
ATK 13 (132)
DEF 22 (223)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Tăng hiệu quả heal lên 10%. Khi heal sẽ tăng cho nhân vật được heal 10% tấn công và phòng thủ trong 5 giây, CD: 8s
4 set Effect
Mỗi lần dùng kĩ năng heal, tích một nộ cho drone. Khi drone nạp đủ nộ, heal kế tiếp sẽ triệu hồi một healing drone. Drone sẽ tự theo nhân vật thấp máu nhất, mỗi giây hồi 2% máu tối đa trong bán kính 5m. Đồng thời trong bán kính này nhân vật được tăng 15% damage vật lý. Mỗi drone cách nhau 12 giây.

[1/4] [2/5] [3/6]
Flamel
HP 154 (1536)
ATK 13 (132)
DEF 22 (223)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Tăng tấn công lên 5%. Tăng damage Dark lên 5%.
4 set Effect
Khi vào trạng thái Annihilation, tăng damage Dark và damage Ultimate lên 30%. Nhận 10 năng lượng khi sử dụng một Ball Annihilation

[1/4] [2/5] [3/6]
Frederick
HP 145 (1446)
ATK 13 (136)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Né tăng tốc độ di chuyển lên 15% và mọi damage lên 5%, tối đa cộng dồn 3 lần
4 set Effect
Né sẽ giảm tốc độ của kẻ địch đang tấn công mình đi 20%, đồng thời kẻ địch sẽ nhận thêm 15% damage, kéo dài 4s, CD: 8s

[1/4] [2/5] [3/6]
Guinea
HP 153 (1528)
ATK 13 (132)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Tăng hiệu quả heal lên 10%. Khi heal sẽ tăng cho nhân vật được heal 10% damage nguyên tố và kháng nguyên tố trong 5 giây, CD: 8s
4 set Effect
Mỗi lần dùng kĩ năng heal, tích một nộ cho drone. Khi drone nạp đủ nộ, heal kế tiếp sẽ triệu hồi một healing drone. Drone sẽ tự theo nhân vật thấp máu nhất, mỗi giây hồi 2% máu tối đa trong bán kính 5m. Đồng thời trong bán kính này nhân vật được tăng 15% damage nguyên tố. Mỗi drone cách nhau 12 giây.

[1/4] [2/5] [3/6]
Hannah
HP 146 (1453)
ATK 13 (129)
DEF 22 (223)
CRI 6 (67)
2 set Effect
3 ball gây thêm 25% damage
4 set Effect
Cứ mỗi 30 giây, kích hoạt 3 ball sẽ kích hoạt slowmo. Nhân vật nhận thêm 1 ball ngẫu nhiên

[1/4] [2/5] [3/6]
Heisen
HP 149 (1491)
ATK 13 (134)
DEF 22 (219)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Tăng mọi damage lên 3% và damage Lightning lên 7%
4 set Effect
Mọi đòn tấn công đều có 25% tỉ lệ kích hoạt một vụ nổ sấm sét với bán kính 3.5 mét. Vụ nổ sẽ gây 100% damage Lightning và kẻ địch trong vụ nổ sẽ bị nhiễm điện trong 5s. CD: 5 giây. Kẻ địch bị nhiễm điện bị giảm kháng Lightning đi 8%. Đồng thời khi tấn công kẻ địch bị nhiễm điện sẽ có 20% tỉ lệ kích hoạt Lightning Chain, gây thê 250% damage Lightning cho mọi kẻ địch bị nhiễm điện

[1/4] [2/5] [3/6]
Katherine
HP 149 (1491)
ATK 13 (135)
DEF 22 (218)
CRI 6 (66)
2 set Effect
QTE/3 ball làm giảm phòng thủ vật lý của kẻ địch đi 20% trong 7 giây, CD:10 giây
4 set Effect
Khi bị dính sát thương, nhận một khiên chắn bằng 20% sức phòng thủ, chặn đòn đánh hiện thời, và tăng 15% sát thương vật lý trong 5 giây, CD: 8s

[1/4] [2/5] [3/6]
Koya
HP 149 (1491)
ATK 13 (134)
DEF 22 (223)
CRI 6 (66)
2 set Effect
Damage gây ra tăng thêm 10%.
4 set Effect
Cứ mỗi lần vào stage sẽ nhận 20% năng lượng. Ball gây thêm 10% damage.
6 set Effect
Khi Camu đang ở trạng thái Berserker, damage gây ra tăng thêm 10% và nhận thêm 20% tốc độ di chuyển. Ball sẽ gây thêm hiệu ứng Hoảng Sợ. Hoảng Sợ tồn tại cho đến khi trạng thái Berserker kết thúc. Hoảng Sợ: Giảm tấn công đi 10% và nhận thêm 10% damage.

[1/4] [2/5] [3/6]
Lee uwen hoek
HP 156 (1506)
ATK 13 (134)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Tấn công tăng 3%, sát thương vật lý tăng thêm 7%
4 set Effect
Spear of Insight nhận thêm 20% effect. Kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi Spear of Insight nhân thêm 5% damage.

[1/4] [2/5] [3/6]
Patton
HP 146 (1453)
ATK 13 (132)
DEF 22 (223)
CRI 6 (67)
2 set Effect
Tăng tỉ lệ chí mạng và damage vật lý lên 5%
4 set Effect
Với mỗi đòn đánh không phải là chí mạng, tỉ lệ chí mạng cho đòn đánh kết tiếp tăng lên 2%, tối đa tăng tới 20%. Tỉ lệ chí mạng cộng thêm này sẽ bị reset khi tung ra một đòn chí mạng. Damage vật lý tăng 5% mỗi lần đòn đánh được chí mạng, tối đa cộng dồn 3 lần.

[1/4] [2/5] [3/6]
Shakespeare
HP 149 (1491)
ATK 13 (134)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Tăng mọi damage lên 3% và damage Fire lên 7%
4 set Effect
Mỗi đòn tấn công có 50% tỉ lệ gây hiệu ứng bốc cháy vào kẻ địch trong 8 giây. Tấn công kẻ địch dính hiệu ứng bốc cháy có 20% tỉ lệ kích hoạt một vụ nổ, gây 100% damage Fire. Kẻ địch bị bốc cháy bị trừ 8% kháng nguyên tố Fire và nhận 12% damage Fire mỗi giây. Cộng dồn tối đa 3 lần. Mỗi lần cộng dồn reset thời gian hiệu lực.

[1/4] [2/5] [3/6]
Zu wen
HP 149 (1491)
ATK 13 (134)
DEF 22 (223)
CRI 6 (64)
2 set Effect
Tấn công tăng 3%, damage Ice tăng 7%
4 set Effect
Khi tấn công có tỉ lệ 30% gây hiệu ứng Tê Tái lên kẻ địch trong 5 giây. Khi tấn công kẻ địch dính hiệu ứng Tê Tái, có 20% tỉ lệ kích hoạt nổ băng, gây 420% damage Ice và gây hiệu ứng Tê Tái cho mọi kẻ địch đứng trong vùng nổ. CD : 8 giây. Tê Tái: Giảm tốc độ di chuyển đi 20% và giảm kháng Ice đi 10%.

[1/4] [2/5] [3/6]
5★ : List
Eiffu
HP 132 (1184)
ATK 12 (107)
DEF 20 (181)
CRI 6 (54)
2 set Effect
Cứ mỗi ball kích hoạt sẽ tăng mọi damage lên 2%, kéo dài 3 giây. Cộng dồn tối đa 5 lần. Mỗi lần cộng dồn sẽ reset thời gian hiệu lực.
4 set Effect
Cứ mỗi 60s, kích hoạt 3 ball sẽ đồng thời kích hoạt slowmo

[1/4] [2/5] [3/6]
Ekko
HP 134 (1208)
ATK 12 (109)
DEF 20 (181)
CRI 6 (51)
2 set Effect
Tăng mọi damage lên 2% và damage nguyên tố lên 4%
4 set Effect
Mỗi lần tấn công có 15% tỉ lệ gây Bốc Cháy, Sốc, Đóng Băng và Ăn Mòn (tuỳ vào sát thương nguyên tố). Tồn tại trong 5 giây. CD: 8 giây

[1/4] [2/5] [3/6]
Erwin
HP 132 (1184)
ATK 12 (107)
DEF 20 (181)
CRI 6 (54)
2 set Effect
Tăng damage của đòn đánh thường lên 10%
4 set Effect
Tăng dame của đòn đánh thường lên 15%. Hiệu ứng sẽ bị biến mất khi bị dính sát thương. Hiệu ứng sẽ trở lại sau 12 giây.

[1/4] [2/5] [3/6]
Groda
HP 137 (1232)
ATK 12 (107)
DEF 19 (177)
CRI 6 (53)
2 set Effect
Tấn công sẽ giảm kháng nguyên tố của kẻ địch đi 6% trong 5 giây. CD: 12 giây
4 set Effect
Kẻ địch xung quanh 5 mét sẽ bị giảm 6% kháng nguyên tố khi nhân vật bị tấn công, kéo dài 7 giây. Kích hoạt hiệu ứng sẽ reset lại hiệu ứng, không cộng dồn.

[1/4] [2/5] [3/6]
Lantern Gathering
HP 134 (1208)
ATK 12 (109)
DEF 19 (177)
CRI 6 (53)
2 set Effect
Sau khi kích hoạt 3 ball hoặc QTE, triệu hồi một lồng đèn đi theo mọi nhân vật đồng minh trên chiến trường trong vòng 15 giây. Lồng đèn sẽ tăng tấn công và tốc độ di chuyển cho mọi đồng minh cạnh bên lên 7%. CD: 30 giây

[1/4]
Liv-Reindeer
HP 134 (1208)
ATK 12 (109)
DEF 19 (177)
CRI 6 (53)
2 set Effect
Tăng hiệu quả hồi máu và damage của ball lên 5%
4 set Effect
Mõi đòn đánh có 20% tỉ lệ làm rớt hộp quà giáng sinh bên cạnh kẻ địch. Nhặt quà sẽ hồi lại 5 điểm năng lượng và tăng mọi damage lên 5%, CD: 10s

[1/4]
Mozart
HP 134 (1208)
ATK 12 (109)
DEF 19 (177)
CRI 5 (53)
2 set Effect
Khi trong trạng thái slowmo, tăng mọi damage lên 15%
4 set Effect
Khi slowmo được kích hoạt, gây 200% damage lên mọi kẻ địch trong màn hình

[1/4] [2/5] [3/6]
New Year's Firework
HP 134 (1208)
ATK 12 (109)
DEF 19 (177)
CRI 6 (53)
2 set Effect
Tấn công tăng 5%. Sau khi kích hoạt 3 ball màu đỏ, triệu hồi 4 túi tiền lì xì xung quanh. Túi tiền gây 10% damage Fire khi tiếp xúc với kẻ địch, tồn tại trong 10 giây. CD: 30 giây

[1/4] [2/5] [3/6]
Richelieu
HP 134 (1208)
ATK 12 (107)
DEF 20 (181)
CRI 6 (53)
2 set Effect
Tăng hiệu quả hồi máu lên 5%. Mỗi khi heal sẽ tăng sát thương vật lý cho mục tiêu được heal lên 8% trong 4 giây, CD: 5s
4 set Effect
Cứ mỗi 8 ball kích hoạt sẽ nhận được 1 ball ngẫu nhiên, CD: 5s

[1/4] [2/5] [3/6]
Samanda
HP 134 (1208)
ATK 12 (107)
DEF 20 (185)
CRI 5 (51)
2 set Effect
Tăng hiệu quả hồi máu lên 5%. Mỗi khi heal sẽ tăng sát thương nguyên tố cho mục tiêu được heal lên 8% trong 4 giây, CD: 5s
4 set Effect
Sau khi hồi máu sẽ để lại một vòng năng lượng, tăng sát thương nguyên tố lên 8% và kháng nguyên tố lên 5%, CD: 10s

[1/4] [2/5] [3/6]
Voltaire
HP 137 (1232)
ATK 12 (107)
DEF 20 (181)
CRI 5 (51)
2 set Effect
Đòn đánh làm giảm phòng thủ của kẻ địch đi 10% trong 5 giây, CD: 12s
4 set Effect
Làm giảm phòng thủ của kẻ địch đi 15% khi bị tấn công, kéo dài 7 giây. Cộng dồn tối đa 2 lần

[1/4] [2/5] [3/6]

Control Panel
Cung Cưa Đại Kiếm Của Compositor Drone Cannon Đại Kiếm Súng lục Đại Bác Cầm Tay Kukris Lưỡi Hái Giáo Kiếm Amplifier Găng Giáo Của Compositor
Control Panel
  • Cung
    Lightning
    ★★★★★★

    DAMAGE 54 (476)
    CRITICAL 25 (249)


    Rolling Thunder
    Tăng 15% damage Lightning. Kích hoạt một đòn Lightning sau khi gây sát thương lightning bằng việc dùng skill 5 lần trong một kẻ địch, gây thêm 150% damage Lightning

    Trấn phái của


    Bianca - Verity [S Rank]
    Ramiel
    ★★★★★★

    DAMAGE 54 (471)
    CRITICAL 25 (254)


    ??????
    Tăng damage của Ultimate lên 15%. Tăng damage vật lý nhận phải cho kẻ địch lên 2% mỗi khi Ultimate trúng kẻ địch, kéo dài 5 giây. Cộng dồi tối đa 8 lần

    Trấn phái của:


    Bianca - Zero [A Rank]
    Saker E-3320
    ★★★★★

    DAMAGE 48 (382)
    CRITICAL 23 (206)


    ??????
    Tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng lên 10% mỗi khi không có kẻ địch trong bán kính 2 mét xung quanh


    Control Panel
    Lucia Liv Lee Chrome Kamui Ayla Karen Nanami Bianca Rosetta Qu Luna Watanabe Vera Chang Yu Sofia
    Control Panel
  • Lucia
    Alpha - Crimson Abyss
    S RANK





    Lucia - Raven Feather
    S RANK





    Lucia - Dawn
    A RANK





    Lucia - Red Lotus
    B RANK